rain on one's parade Thành ngữ, tục ngữ
rain on one's parade
rain on one's parade
Spoil one's plans, as in The minority party in the legislature has tried hard to rain on the speaker's parade, but so far his agenda has prevailed. This expression conjures up the image of a downpour ruining a celebration such as a parade. [c. 1900] mưa trong cuộc diễu hành của (một người)
Để phá hỏng kế hoạch của một người hoặc làm giảm hứng thú của một người. Tôi ghét mưa trong cuộc diễu hành của bạn, nhưng tui nghĩ điểm A môn hóa học của bạn thực sự là một lỗi giáo viên. Mẹ thực sự vừa dầm mưa trong cuộc diễu hành của chúng tui bằng cách phụ họa cho buổi khiêu vũ của trường chúng tôi. cuộc diễu hành của diễn giả, nhưng cho đến nay chương trình nghị sự của anh ấy vừa chiếm ưu thế. Cách diễn đạt này gợi lên hình ảnh một trận mưa như trút nước đang phá hủy một lễ kỷ niệm chẳng hạn như một cuộc diễu hành. [C. 1900] Xem thêm: on, diễu hành, rainXem thêm:
An rain on one's parade idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with rain on one's parade, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ rain on one's parade